1. địch nhân kiệt p3

      Kênh 555win: · 2025-09-07 08:50:48

      555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [địch nhân kiệt p3]

      Từ điển từ đồng nghĩa tiếng Việt Từ đồng nghĩa với 'địch'

      Địch, cũng có thể được gọi là quân địch, kẻ địch, kẻ thù, đối phương, đối tượng tác chiến hoặc giặc, là một người hoặc nhóm người được xem là một thế lực đối nghịch hoặc một mối đe dọa.

      (Tính) Ngang, bằng, tương đương. Như: “địch thể” 敵體 ngang nhau, “xa tam bất địch kiến nhị” 賒三不敵見二 xa ba không bằng hai gần.

      Translations VI địch {noun} địch (also: quân địch, kẻ thù, đối phương, kẻ địch, quân thù, thù địch) volume_up enemy {noun} more_vert

      địch [địch] hostile; enemy; adversary; foe Địch và ta The enemy and us Lực lượng địch Enemy/hostile forces Máy bay địch tấn công các căn cứ của ta Enemy aircraft attacked our …

      Check 'địch' translations into English. Look through examples of địch translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar.

      Động từ [sửa] địch Chống lại với tư cách là phía đối lập. Lấy ít địch nhiều. Sức yếu, địch không nổi.

      Tra cứu từ điển Việt Việt online. Nghĩa của từ 'địch' trong tiếng Việt. địch là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến.

      tiếng địch thổi véo von Danh từ phía đối lập, có quan hệ chống nhau vì lẽ sống còn bị địch bắt giam phân biệt rõ địch, ta tấn công tiêu diệt địch Đồng nghĩa: thù Trái nghĩa: ta Động từ chống …

      Động từ chống lại với tư cách là phía đối lập lấy ít địch nhiều sức yếu, địch không nổi

      Bài viết được đề xuất:

      xổ số kiến thiết 3 miền

      soi cau bach thu lo hom nay

      banca intesa

      đá gà hay